Stt | Họ tên | Địa chỉ | Số tiền | Ghi chú |
1 | Luca Tiệp, Luca Khanh và Luca Nam | Hải Dương | 25.000.000 đ | |
2 | Gia đình Giuse Nguyễn Quang Thịnh | Hải Dương | 1.000.000 đ | |
3 | Một gia đình miền Nam | Miền Nam | 10.000.000 đ | |
4 | Giuse Tuấn Anh | Hải Dương | 5.000.000 đ | |
5 | Ông Giuse Quách Như Vân | Kẻ Sặt | 10.000.000 đ | |
6 | Anh chị Quang - Quyền | Thư Trung | 10.000.000 đ | |
7 | Ông Phêrô Đào Văn Luân | Kim Lai | 5.000.000 đ | |
8 | Giáo xứ Phú Tảo | Phú Tảo | 25.000.000 đ | |
9 | Cha Phaolô Phạm Văn Tuấn | Trung tâm mục vụ Công giáo VN tại Đức Quốc | 4.000 Euro | |
10 | Bà Maria Chu Thị Yến | Ban Vận động tài chính cho ĐT | 30.600.000 đ | Đợt 2 |
11 | Anh Đaminh Mai Quang Sơn & chị Maria Nga | Hòn Gai | 20.000.000 đ | |
12 | Ông bà Dung - Yên | Khu 4 giáo xứ Hòn Gai | 10.000.000 đ | |
13 | Chị Anna Phạm Thị Nga | Ban Vận động tài chính cho ĐT | 80.000.000 đ | Đợt 2 |
14 | Bà Anna Phạm Thị Bạch | Ban Vận động tài chính cho ĐT | 219.000.000 đ | Đợt 1 |
15 | Bà Anna Phạm Thị Xuân | Ban Vận động tài chính cho ĐT | 35.000.000 đ | Đợt 2 |
16 | Bà Anna Lê Thị Huy | Ban Vận động tài chính cho ĐT | 23.500.000 đ | Đợt 2 |
17 | Ca đoàn Fatima | Kim Lai | 10.000.000 đ | |
18 | Bà Maria Nguyễn Thị Kiểm | Hòn Gai | 10.000.000 đ | |
18 | Bà Maria Ngô Thị Tuyết | Hòn Gai | 1.000.000 đ | Đợt 2 |
19 | Bà Têrêsa Trần Thị Thêm | Hòn Gai | 3.000.000 đ | |
20 | Ông bà Phêrô Đoàn Văn Chiến | Kim Lai | 10.000.000 đ | |
21 | Ông Micae Hoàng Văn Bật | Tân Kim | 5.000.000 đ | |
22 | Bà Maria Điệp | Ngũ Mã – Tân Kim | 2.000.000 đ | |
24 | Maria Hằng, Maria Hương, Giuse Bảo | 1.500.000 đ | ||
23 | Giuse Nguyễn Quốc Trị | Đồng Kênh, Nghĩa Xuyên | 3.000.000 đ | |
24 | Cha Gioakim Nguyễn Đức Báu | Và giáo xứ Hữu Quan, Lập Lễ | 151.400.000 đ | |
25 | Hiệp Hội Đaminh Mẫu Tâm - Hải Phòng | Tu Xá Đức Mẹ Lên Trời - Hữu Quan | 10.000.000 đ | |
26 | Anh chị Tùng Uyên | Giáo xứ Hải Dương | 1.000.000 đ | |
27 | Chị Maria Xuân | Giáo xứ Hải Dương | 1.000.000 đ | |
28 | Anh Phêrô Cần | Giáo xứ Kim Lai | 1.000.000 đ | |
29 | Bà Cố Anna Nguyễn Thị Mầu | Giáo xứ Đồng Xá | 5.000.000 đ | |
30 | Gia đình ông bà Quý Dinh cùng các con | Giáo họ Lập Lễ, Hữu Quan | 1.000.000 đ | |
31 | Ông bầ Phêrô Lê Văn Độ, Maria Khơi | Hoa Kỳ (gửi tiền qua ô. Chiến) | 1.000 $ | |
32 | Ông bà Phêrô Lê Văn Tiến, Maria Thúy | Hoa Kỳ (gửi tiền qua ô. Chiến) | 1.000 $ | |
33 | Bà Maria Mai Thị Loan | Khu 2, giáo xứ Hòn Gai | 7.000.000 đ | |
34 | Giáo xứ Kẻ Bượi | 45.000.000 đ | ||
35 | Bà Anna Vũ Thị Tuyết | Giáo xứ Thánh Antôn | 5.000.000 đ | |
36 | Cháu Rosa Phạm Hồng Nhung | Giáo xứ An Quý | 10.000.000 đ | |
37 | Bà Maria Lê Xuân Hinh | Giáo xứ Hải Dương | 6.000.000 đ | |
38 | Bà Maria Trịnh Thị Son | Giáo xứ Hữu Quan | 1.000.000 đ | |
39 | Chị Thơ | Ở Hoa Kỳ, gốc xứ Thư Trung | 3.000.000 đ | Đức Tổng |
40 | Bà Maria Chính | Giáo xứ Hải Dương | 2.000.000 đ | |
41 | Anh Giuse Phạm Hải Hà | 1.000.000 đ | ||
42 | Ông Lê Văn Vượng | Paris - Pháp | 700 Euro | Đức Tổng |
43 | Hội Doanh nhân Công giáo | Nhóm Vĩnh Bảo - Tiên Lãng | 5.000.000 đ | |
44 | Gia đình ông Phêrô Trần Văn Sau | Giáo xứ An Quý | 5.000.000 đ | |
45 | Đoàn hành hương Hội Thánh Mẫu | Giáo xứ Chính Tòa Hải Phòng | 9.000.000 đ | |
46 | Gia đình ông bà Nguyện Thố | Giáo họ Thái An, Ngọc Lý | 50.000.000 đ | |
47 | Ông Giuse Dương Quang Tuấn và bà Maria Hoa | Giáo xứ Kẻ Sặt | 20.000.000 đ | |
48 | Đoàn hành hương | Giáo họ Hà Khẩu, Hòn Gai | 2.900.000 đ | |
49 | Ông bà Huy Mỵ | Giáo xứ Kẻ Bượi | 1.000.000 đ | |
50 | Bà Trái | Giáo xứ Kẻ Bượi | 1.000.000 đ | |
51 | Bà Bắc | Giáo xứ Kẻ Bượi | 1.000.000 đ | |
52 | Anh chị Minh Thủy | Giáo xứ Kẻ Bượi | 2.000.000 đ | |
53 | Bà Anna Nguyễn Thị Định | Giáo xứ Hải Dương | 10.000.000 đ | |
54 | Bà Maria Liểu | Giáo xứ Tân Kim | 3.000.000 đ | |
55 | Hiệp hội Đaminh Mẫu Tâm Hải Phòng | Giáo phận Hải Phòng | 10.000.000 đ | |
56 | Bà Maria Hòa | Giáo xứ Hải Dương | 5.000.000 đ | |
57 | Bà Terêsa Lê Thị Quyền | Giáo xứ Kim Lai | 1.500.000 đ | |
58 | Bà Anna Chu Thị Đỗ | Giáo xứ Kẻ Sặt | 2.000.000 đ | |
59 | Gia đình ông bà Hạnh Lan | Khu Hạ, giáo xứ Kẻ Sặt | 5.000.000 đ | |
60 | Ông bà Bích Năm | Giáo xứ Xâm Bồ | 5.000.000 đ | |
61 | Cha Ignatio Đoàn Như Quý và 2 giáo xứ | Giáo xứ Đáp Khê và Trung Hà | 25.050.000 đ | |
64 | Ông Gioakim Phạm Văn Quy và bà Maria Thích | Giáo xứ Tân Kim | 5.000.000 đ | |
62 | Bà Nancy Paul Trần (Nguyễn Thị Lan Hương) | 1028 Lincon Ave Sprinfied PA 19064 USA (215.778.7090) | 10.000.000 đ | |
63 | Bà Maria Tiến | Giáo xứ Đông Tân | 1.000.000 đ | |
64 | Gia đình cụ Trùm Sức | Giáo xứ Hải Dương | 50.000.000 đ | |
65 | Các cha Dòng Chúa Cứu Thế Phú Tảo | 10.000.000 đ | ||
66 | Anh chị Ngô Quyên (gửi qua ông Lê Bá Công) | Hoa Kỳ | 1.000 $ | |
67 | Gđình ông Khải | Hải Dương | 2 tấn xi măng | |
68 | Huynh đoàn Đaminh Việt Nam | 100.000.000 đ | Cha Nguyên | |
69 | Cha Giuse Quách Trung Hiếu | 10.000.000 đ | ||
70 | Giáo xử Nam Am | 70.000.000 đ | ||
71 | Ông Giuse Khổng Trung Thiếu | Nam Am | 5.000.000 đ | |
72 | Bà Anna Phạm Thị Bẩy | Hội Bến | 5.000.000 đ | |
73 | Giáo xứ Thư Trung | 100.000.000 đ | ||
74 | Ông Giuse Phạm Trọng Bình và bà Maria Thủy | Thánh Antôn- Kẻ Sặt | 50.000.000 đ |
Stt | Họ và tên | Giáo xứ | Loại 1 1.000.000 |
Loại 2 2.000.000 |
Loại 3 4.000.000 |
Loại 4 6.000.000 |
1 | Maria Thành | Hải Dương | 1 viên | |||
2 | Các con bà Dự | Hải Dương | 1 viên | |||
3 | Nguyễn Thái Học | Phát Diệm | 1 viên | |||
4 | Anh chị Nho Oanh | Kẻ Bượi | 3 viên | |||
5 | Bà Dậu | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
6 | Anh chị Bình Trang | Ba Đông | 1 viên | |||
7 | Anh chị Cường Thiết | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
8 | Cô Chinh | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
9 | Cô May | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
10 | 1 gia đình | Đỗ Lâm. Kẻ Bượi | 1 viên | |||
11 | Ông bà Đình | Đỗ Lâm. Kẻ Bượi | 1 viên | |||
12 | Cụ Sính | Ba Đông | 1 viên | |||
13 | Cô Thoa | Ba Đông | 1 viên | |||
14 | Ông bà Tải Tuyết | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
15 | Ông bà Phan Quyên | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
16 | Ông bà Nam Tiệp | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
17 | Maria Thủy, Giuse Bằng, Maria Ngọc | Thái An. Ngọc Lý | 1 viên | 1 viên | ||
18 | 1 gia đình | 1 viên | ||||
19 | Chị Hòa Hạnh | Tân Kim | 1 viên | |||
20 | 1 gia đình | Chi Khê | 1 viên | |||
21 | Hương – Tâm | Chi Khê | 1 viên | |||
22 | Anna Phạm Hồng Hải | Phú Lộc | 1 viên | 1 viên | ||
23 | Giuse Phạm Văn Tính | Phú Lộc | 1 viên | 1 viên | ||
24 | Giuse Đoán và Anna Mến | Hải Dương | 2 viên | |||
25 | Hội Rôsa | Hải Dương | 1 viên | |||
26 | Đinh Thị Hải | Hải Dương | 2 viên | 1 viên | ||
27 | Maria Nguyễn Thị Phê | Tam Cửu. Bùi Hòa | 1 viên | |||
28 | Maria Trần Thị Thư | Tam Cửu. Bùi Hòa | 1 viên | |||
29 | Anre Phạm Quang Niêm | Di Linh. Bùi Hòa | 2 viên | |||
30 | Maria Nguyễn Thị Thoa | Bùi Hòa | 2 viên | |||
31 | Bà Trương Thị Lựu và Maria Trần.T. Lộc | Bùi Hòa | 1 viên | |||
32 | Maria Son | Di Linh. Bùi Hòa | 1 viên | |||
33 | Maria Phạm Thị Lam | Bùi Hòa | 1 viên | |||
34 | Hội tràng Vô Nhiễm Nguyên Tội | Di Linh. Bùi Hòa | 1 viên | |||
35 | Micae Nguyến Hữu Đới | Bùi Hòa | 6 viên | |||
36 | Giuse Nguyễn Hữu Học – Nhài | Bùi Hòa | 1 viên | |||
37 | Bà trương Maria Thương | Di Linh. Bùi Hòa | 1 viên | 1 viên | ||
38 | Gđình Điền Hường | Di Linh. Bùi Hòa | 1 viên | |||
39 | Gđình Vic. Vũ Đình Toan | Tam Cửu. Bùi Hòa | 1 viên | |||
40 | Gđình Vicente Nhôi | Tam Cửu. Bùi Hòa | 1 viên | |||
41 | Maria Nguyễn Thị Thuấn | Bùi Hòa | 3 viên | |||
42 | Maria Phạm Thị Đào Nhủ | Bùi Hòa | 1 viên | |||
43 | Giuse Phạm Phú Hiến | Bùi Hòa | 1 viên | |||
44 | Gioakim Đào Đình Gia | Bùi Hòa | 1 viên | |||
45 | Micae Nguyễn Văn Hoàng | Bùi Hòa | 3 viên | |||
46 | Vicente Phạm Văn Động | Di Linh. Bùi Hòa | 1 viên | |||
47 | Micae Phạm Phú Trụ | Bùi Hòa | 1 viên | |||
48 | Maria Khổng Thị Man | Tam Cửu. Bùi Hòa | 1 viên | |||
49 | Maria Phạm Thị Toàn | Tam Cửu. Bùi Hòa | 1 viên | |||
50 | Anre Nguyễn Hữu Trường | Di Linh. Bùi Hòa | 1 viên | 1 viên | ||
51 | Micae Phi Lựu | Bùi Hòa | 1 viên | |||
52 | Maria Nguyễn Thị Kim | Bùi Hòa | 1 viên | |||
53 | Micae Nguyễn Hữu Nhật | Bùi Hòa | 1 viên | |||
54 | Giuse Nguyễn Hữu Vinh | Bùi Hòa | 1 viên | |||
55 | Giuse Nguyễn Hữu Năng | Bùi Hòa | 1 viên | |||
56 | Maria Phạm Thị Dụ | Bùi Hòa | 1 viên | |||
57 | Maria Phạm Thị Tìm | Bùi Hòa | 1 viên | |||
58 | Maria Nguyễn Thị Ngọc (10 triệu) | Tam Cửu. Bùi Hòa | 1 viên | 1 viên | ||
59 | Gđình Đình Đông –Hằng (lương dân) | Hà Nội | 1 viên | 1 viên | ||
60 | Chị Maria Hương (con bà Chính) | Hải Dương | 1 viên | |||
61 | Gia đình ông Giuse Long | Hải Dương | 1 viên | |||
62 | Gia đình Maria Ngân (con ông Long) | Hải Dương | 1 viên | |||
63 | Gia đình Antôn Bảo (con ông Long) | Hải Dương | 1 viên | |||
64 | Marỉa Trần Thị Đầm | Hải Ninh | 1 viên | |||
65 | Maria Tin | Hải Ninh | 1 viên | |||
66 | Maria Lê Thị Phố | Quảng Ninh | 1 viên | |||
67 | Huynh đoàn Đaminh | Hữu Quan | 1 viên | 1 viên | ||
68 | Maria Lê Thị Chiên – Cảng | Hữu Quan | 1 viên | |||
69 | Gđình Maria Lê Thị Hương – Mạnh | Hữu Quan | 1 viên | |||
70 | Hội Khấn | Hữu Quan | 1 viên | |||
71 | Maria Xâm | Nhị Châu. HD | 1 viên | |||
72 | Maria Lê Thị Sản | Hữu Quan | 1 viên | |||
73 | Gđình Maria Ngà – Huyên | Tân Kim | 1viên | |||
74 | Anna Nguyễn Thị Mua | Nghĩa Xuyên | 1 viên | |||
75 | Maria Phạm Thị Phương | Tam Cửu. Bùi Hòa | 1 viên | |||
76 | Một giáo dân | Nghĩa Ải | 1 viên | |||
77 | Anna Đoàn Thị Bích | An Thủy | 1 viên | |||
78 | Maria Hoàng Thị Báu | Hữu Quan | 1 viên | |||
79 | Maria Nguyễn Thị Ngư | An Thủy | 1 viên | |||
80 | Maria Đào Thị Lan Maria Đoàn Thị Yến Linh |
Phú Lộc | 1 viên | |||
81 | Maria Lê Thị Ruyện | Quảng Đạt. ĐX | 1 viên | |||
82 | Maria Nguyễn Thị Mẽ và Maria Thoa | Hải Dương | 2 viên | |||
83 | Giuse Nguyễn Viết Toàn | Kẻ Mốt | 1 viên | |||
84 | Maria Đỗ Thị Nhàn và Maria Nhẽ | Nhân Nghĩa | 2 viên | |||
85 | Anna Hoàng Thị Thật | An Thủy | 1 viên | |||
86 | Maria Lê Giáo | Ngũ Mã | 1 viên | |||
87 | Maria Nguyễn Thị Hợp | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
88 | Đaminh Vũ Quang Hữu | Kẻ Mốt | 1 viên | |||
89 | Maria Nguyễn Thị Hoa | Tân Kim | 1 viên | |||
90 | Phêrô Thoa và Maria Lanh | Thắng Yên | 1 viên | |||
91 | Maria Nguyễn Thị Phượng | An Thủy | 1 viên | |||
92 | Gđình Ái Huyền | Ngũ Mã. Tân Kim | 1 viên | |||
93 | Phêrô Sĩ và Maria Lân | Thắng Yên | 1viên | |||
94 | Maria Mưu | Thắng Yên | 1 viên | |||
95 | Ông bà Đỉnh Phin | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
96 | Cô chú Dưỡng Sao | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
97 | 1 gia đình | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
98 | Anh chị Nghĩa Uyên | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
99 | Ông bà Văn Toan | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
100 | Ông Cố Lẫm | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
101 | Bà Hồng | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
102 | Ông bà Giuse Nguyễn Văn Liễu | Đỗ Lâm. Kẻ Bượi | 2 viên | |||
103 | Cô Thay | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
104 | Bà Thơm | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
105 | Anh chị Khuy Thản | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
106 | Ong bà Tam | Đỗ Lâm. Kẻ Bượi | 1 viên | |||
107 | 1 gia đình | Kẻ Bượi | 1viên | |||
108 | Anh chị Hoa Trại | Cầu Lâm. Kẻ Bượi | 1 viên | |||
109 | Ông bà Nhiều | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
110 | Ong bà Dự Mát | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
111 | Anh chị Hoàng Huê | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
112 | Ong bà Hải Tâm | Kẻ Bượi | 2 viên | |||
113 | 1 gia đình | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
114 | Đinh Thị Hải | Tôn giáo bạn | 1 viên | |||
115 | Anh Laurenso Trần Thế Đức (10 triệu) | Kim Bịch | 5 viên | |||
116 | Chị Têrêsa Nguyễn Thị Phượng | Kim Bịch | 1 viên | |||
117 | Ông Giuse Nguyễn Văn Lai | Kim Bịch | 1 viên | |||
118 | Anh Giuse Nguyễn Văn Hùng | Kim Bịch | 1 viên | |||
119 | Anh Giuse Nguyễn Văn Cường | Kim Bịch | 1 viên | |||
120 | Cụ Tôma Nguyễn Huy Phan | Kim Bịch | 1 viên | |||
121 | Cha Giuse Hồ Đức Ký | Kim Bịch | 1 viên | |||
122 | Bà Têrêsa Nguyễn Thị Khuyến và bà Anna Nguyễn Thị Quỵnh | Kim Bịch | 1 viên | |||
123 | Phêrô Hoàng Văn Xuyên và Maria Ly | Kim Lai | 1 viên | |||
124 | Phêrô Đoàn Văn Thành và Maria Na | Kim Lai | 1 viên | |||
125 | Phêrô Trần Văn Thanh và Maria Mơ | Kim Lai | 1 viên | |||
126 | Phêrô Đào Văn Phận và Maria Ý | Kim Lai | 1 viên | |||
127 | Phêrô Cao Văn Lượng và Maria Hoa | Kim Lai | 1 viên | |||
128 | Phêrô Đào Văn Đương và Maria Tuyên | Kim Lai | 1 viên | |||
129 | Phêrô Đoàn Văn Thương và Maria Hương | Kim Lai | 1 viên | |||
130 | Phêrô Cao Văn Dần và Maria Bình | Kim Lai | 1 viên | |||
131 | Phêrô Đào Văn Đoan và Maria Bình | Kim Lai | 1 viên | |||
132 | Phêrô Lê Văn Ân và Maria Sen | Kim Lai | 1 viên | |||
133 | Phêrô Đoàn Anh Tùng và Maria Anh | Kim Lai | 1 viên | |||
134 | Đội múa lân | Kim Lai | 1 viên | |||
135 | Phêrô Nguyễn Văn Cường và Maria Hưng | Kim Lai | 1 viên | |||
136 | Phêrô Đào Văn Kỳ và Maria Duyên | Kim Lai | 1 viên | |||
137 | Phêrô Đào Văn Vụ và Maria Hồng | Kim Lai | 1 viên | |||
138 | Phêrô Vũ Xuân Hồng và Maria Kiên | Kim Lai | 1 viên | |||
139 | Hội tràng Mân Côi Bartolomeo | Kim Lai | 1 viên | |||
140 | Phêrô Cao Văn Toản và Maria Thộc | Kim Lai | 1 viên | |||
141 | Gioan Dũng Phấn | Chính Tòa | 1 viên | |||
142 | Chị em chân kiệu khu Đtổng lãnh Micae | Kim Lai | 1 viên | |||
143 | Bà Maria Vũ Thị Lụa | Kim Lai | 1 viên | |||
144 | Ông Giuse Quang | Hải Dương | 1 viên | |||
145 | Bà Anna Hằng | Hải Dương | 1 viên | |||
146 | Ông Giuse Cường | Hải Dương | 1 viên | |||
147 | Bà Anna Lan Anh | Hải Dương | 1 viên | |||
148 | Cụ Micae Xiết | Đền Thánh | 1 viên | |||
149 | Bà Maria Nhiệm | Trạm Ngoại. Phúlộc | 1 viên | |||
150 | Đaminh Phan Đăng Chiến | Diom, Đà Lạt | 1 viên | |||
151 | Maria Vũ Thị Mến | Lạc Viên, Đà Lạt | 1 viên | |||
152 | Ông bà Ca Tươi | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
153 | Anh chị TinhThảo | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
154 | Ông bà Vinh Dung | Hàn Lâm, Kẻ Bượi | 1 viên | |||
155 | Anh chị Khương Dung | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
156 | Ông bà Hanh | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
157 | Anh chị Hoàng Lãnh | Ba Đông | 1 viên | |||
158 | Ông bà Cường The | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
159 | Ông Trưởng Sáu | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
160 | Anh chị Luyến Yến | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
161 | Ông bà Điền Ngọc | Kẻ Bượi | 1 viên | |||
162 | Chị Anna Bình | Hào Xá | 1 viên | |||
163 | Gia đình ông bà Tín Ngắm | Hải Dương | 1 viên | |||
164 | Bà Terêsa Lê Thị Tuyền | Ngọc Châu | 1 viên | |||
165 | Ông Phaolo Nguyễn Trọng Ý | Chi Khê | 1 viên | |||
166 | Bà trương Thường | Hải Dương | 1 viên | |||
167 | Bà Maria Sung Thị Loan | 1 viên | ||||
168 | Cụ Maria Nguyễn Thị Lình | Đồng Bình | 1 viên | 1 viên | ||
169 | Cụ Giuse Nguyễn Văn Kẹt | Đồng Bình | 1 viên | |||
170 | Cụ Đaminh Nguyễn Văn Thích | Đồng Bình | 1 viên | |||
171 | Cụ Đaminh Phạm Văn Chính | Đồng Bình | 1 viên | |||
172 | Phêrô Vũ Xuân Khoa và Maria Linh | Kim Lai | 1 viên | |||
173 | Phêrô Đào Văn Phong và Maria Lan | Kim Lai | 1 viên | |||
174 | Phêrô Trần Văn Thế và Maria Lẫm | Kim Lai | 1 viên | |||
175 | Phêrô Trần Văn Sản và Maria Huyền | Kim Lai | 1 viên | |||
176 | Nguyễn Văn Chu | Tôn giáo bạn | 1 viên | |||
177 | Phêrô Cao Văn Thắng và Maria Xuyến | Kim Lai | 1 viên | |||
178 | Phêrô Đào Văn Nhất và Maria Cúc | Kim Lai | 1 viên | |||
179 | Phêrô Đoàn Văn Dũng và Maria Phượng | Kim Lai | 1 viên | |||
180 | Hội Mân Côi giáo xứ Kim Lai (10 triệu) | Kim Lai | 1 viên | 1 viên | ||
181 | Phêrô Vũ Xuân Hiệu và Maria Hoa | Kim Lai | 1 viên | |||
182 | Phêrô Đào Văn Hồng và Maria Tình | Kim Lai | 1 viên | |||
183 | Phêrô Đào Văn Hồ và Maria Oanh | Kim Lai | 1 viên | |||
184 | Phêrô Đào Văn Thanh và Maria Tính | Kim Lai | 1 viên | |||
185 | Phêrô Đào Văn Tuyên và Maria Huệ | Kim Lai | 1 viên | |||
186 | Phêrô Lê Văn Vinh và Maria Sánh | Kim Lai | 1 viên | |||
187 | Trịnh Thị Tuyết và Trần Thị Thọ | Tôn giáo bạn | 1 viên | |||
188 | Cụ Phêrô Nguyễn Văn Bẩy | Bà Rịa/ Thắng Yên | 1 viên | 1 viên | ||
189 | Gia đình ông bà Quyền và các con | Thắng Yên | 1 viên | 1 viên | ||
190 | Gia đình anh chị Hường Tam | Thắng Yên | 1 viên | |||
191 | Gia đình anh chị Thiệp Loan | Thắng Yên | 1 viên | |||
192 | Gia đình ông bà Phong Quyến | Thắng Yên | 1 viên | |||
193 | Gia đình bà Sáng | Thắng Yên | 1 viên | |||
194 | Gia đình anh chị Quyên Hoài | Thắng Yên | 1 viên | |||
Tổng | 171 viên | 43viên | 8 viên | 6 viên |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn