Trung tâm Hành hương Đền Thánh Tử đạo Hải Dương: Danh sách Quyên góp xây Đền Thánh từ năm 2015-2017
- Thứ ba - 02/07/2019 18:03
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Nhân dịp Đền Thánh đang được xây dựng, hòa nhịp cùng tấm lòng hảo tâm đó đây hướng về linh địa với lời cầu nguyện và sự cộng tác quảng đại, Ban vận động (trước đây) xin công bố Danh sách ủng hộ công trình xây Đền Thánh từ năm 2015 đến 2017, như sau.
Chuẩn bị cho tiến trình khởi công tái thiết Đền Thánh Tử đạo Hải Dương, theo ý định của Bề trên Giáo phận, Ban vận động xây Đền Thánh đã mở cuộc lạc quyên cho công trình thế kỷ này. Nhân dịp Đền Thánh đang được xây dựng, hòa nhịp cùng tấm lòng hảo tâm đó đây hướng về linh địa với lời cầu nguyện và sự cộng tác quảng đại, Ban vận động (trước đây) xin công bố Danh sách ủng hộ công trình xây Đền Thánh kể từ năm 2015 đến 2017, như sau.
- Danh sách công đức xây Đền Thánh Hải Dương (qua Đức Tổng Giuse)
1. Danh sách Các Giáo xứ công đức - Danh sách công đức xây Đền Thánh Hải Dương (qua Đức Tổng Giuse)
- Danh sách Công đức xây Đền Thánh Tử đạo Hải Dương, giai đoạn II – Xây bằng đá
- Danh sách công đức giai đoạn xây dựng bằng đá, giai đoạn 1 - Xây bằng đá
STT | GIÁO XỨ | KHU VỰC CHA | SỐ TIỀN | NGÀY | GHI CHÚ |
1 | Mỹ Động An Thủy Kim Bào |
Hilariô Nguyễn Thế Cường |
293.800.000 | 7/12/2015 | 5 đợt |
2 | Kẻ Sặt | Gioan B. Bùi Văn Nhượng |
288.645.000 | 9/9/2016 | 3 đợt |
3 | Hữu Quan My Sơn |
Gioakim Nguyễn Đức Báu |
253.334.000 | ||
4 | Xâm Bồ | Giuse Phạm Cao Đỉnh | 191.120.000 | 02/12/2015 | 2 đợt |
5 | Cẩm Phả Cửa Ông |
Antôn Trần Văn Minh | 158.430.000 | 31/10/2015 | |
6 | Chính Tòa | Giuse Nguyễn Văn Thông | 150.000.000 | 18/01/2016 | |
7 | Thánh Antôn | Phêrô Nguyễn Văn Nguyên | 142.000.000 | 06/12/2016 | |
8 | Mạo Khê | Inhaxiô Đoàn Thanh Vững | 140.000.000 | 26/11/2015 | 2 đợt |
9 | Thúy Lâm Đầu Lâm |
Toma Đỗ Đức Lượng | 132.100.000 | ||
10 | Hải Dương Kim Lai |
Dương Hữu Tình | 130.000.000 | 06/12/2016 | |
11 | Hòn Gai | Đaminh Nguyễn Chấn Hưng | 113.610.000 | 29/01/2016 | 2 đợt |
12 | Tiên Đôi Đông Xuyên Xuân Hòa |
Đaminh Cao Văn Đức | 108.030.000 | 24/01/2016 | |
13 | Phú Lộc Chi Khê |
Đaminh Nguyễn Văn Phê | 102.000.000 | 13/12/2015 | |
14 | Nam Am | Gioan B. Nguyễn Quang Sách | 99.690.000 | 14/11/2016 | 2 đợt |
15 | Liễu Dinh | Toma Nguyễn Văn Vinh | 90.820.000 | 11/3/2016 | 2 đợt |
16 | An Hải | Gioan B. Vũ Văn Kiện | 85.420.000 | 25/02/2016 | |
17 | Trà Cổ Ninh Dương |
Giuse Nguyễn Văn Vàng | 78.200.000 | 16/12/2015 | |
18 | Lương Khê | Giuse Nguyễn Trần Châu | 75.500.000 | 14/10/2016 | |
19 | An Toàn An Tân |
Đaminh Nguyễn Thế Hưng | 73.700.000 | 17/12/2015 | 2 đợt |
20 | Bùi Xá Phần Lâm |
Phêrô Vũ Văn Thìn | 65.000.000 | 7/7/2016 | |
21 | Tân Kim | Phêrô Nguyễn Văn Đảo | 64.550.000 | 07/12/2015 | |
22 | Súy Nẻo Bạch Sa Tân Hưng |
Gioan B. Ngô Ngọc Chuẩn | 59.310.000 | 02/01/2016 | |
23 | Nhân Nghĩa Mạn Nhuế |
Gioan B. Bùi Văn Hân | 58.410.000 | 23/3/2016 | |
24 | Đông Khê Đông Tân |
Giuse Nguyễn Mạnh Kỳ | 58.200.000 | 15/01/2016 | |
25 | Bùi Hòa | Phêrô Hoàng Văn Thịnh | 57.010.000 | 13/6/2016 | |
26 | Đồng Giá Gia Đước |
Giuse Nguyễn Văn Chiến | 53.400.000 | 24/5/2016 | |
27 | Xuân Ninh | Phêrô Nguyễn Văn Lập | 51.000.000 | 16/12/2015 | |
28 | Xuân Điện Tiên Am |
Isiđôrô Phạm Văn Toản | 50.000.000 | 01/12/2016 | |
29 | Phú Tảo | Toma A. Vũ Quân Bằng | 48.050.000 | 07/12/2015 | |
30 | Hội Am Vạn Hoạch |
Gioakim Nguyễn Văn Thăng | 43.770.000 | 07/12/2015 | 3 đợt |
31 | An Quý | Antôn Nguyễn Văn Thăng | 42.480.000 | 29/01/2016 | |
32 | Thắng Yên | Gioan B. Đoàn Văn Phú | 41.750.000 | 30/11/2015 | 2 đợt |
33 | Đồng Xá | Vũ Văn Học | 40.000.000 | 26/4/2016 | |
34 | Phương Quan Từ Xá |
Giuse Phạm Văn Sửu | 39.250.000 | 07/12/2015 | |
35 | Văn Mặc Hào Xá Nham Biều |
Giuse Nguyễn Xuân Thắng | 38.100.000 | 07/12/2015 | 2 đợt |
36 | Kẻ Bượi Ba Đông |
Gioakim Đặng Văn Hoàng | 37.450.000 | 02/6/2016 | |
37 | Khúc Giản | Giuse Nguyễn Văn Luân | 37.000.000 | 16/12/2015 | 2 đợt |
38 | Đại Lộ | Giuse Bùi Quang Cường | 36.920.000 | 06/04/2016 | |
39 | Nghĩa Xuyên Hải Ninh |
Giuse Đào Trung Thời | 36.280.000 | 07/12/2015 | |
40 | Đông Côn | Gioakim Nguyễn Đình Hiệp | 35.620.000 | 07/12/2015 | |
41 | Thư Trung | Antôn Nguyễn Văn Uy | 35.170.000 | ||
42 | Trang Quan-Đồng Giới | Phanxicô Trần Đức Thảo | 34.220.000 | 10/3/2016 | |
43 | Đồng Bình | Antôn Nguyễn Văn Thục | 32.070.000 | 07/12/2015 | |
44 | Chạp Khê | Phêrô Phạm Văn Nghĩa | 30.730.000 | 29/01/2016 | |
45 | Ngọc Lý | Antôn Khổng Minh Hoàng | 30.000.000 | 07/12/2015 | |
46 | Nam Pháp | Phêrô Đoàn Văn Khải | 30.000.000 | 06/12/2016 | |
47 | Đào Xá | Giuse Hoàng Văn Khiển | 29.300.000 | 07/12/2015 | |
48 | Cựu Viên | Phaolô Nguyễn Văn Đông | 29.280.000 | 26/12/2015 | |
49 | Trung Nghĩa | Giuse Hoàng Văn Thiều | 28.890.000 | 02/11/2016 | |
50 | Lãm Hà | Antôn Nguyễn Văn Ninh | 27.000.000 | 29/01/2016 | |
51 | Đồng Vạn Bình Hoàng |
Giuse Vũ Văn Khương | 26.120.000 | 06/7/21016 | |
52 | Đền Martin | Đaminh Nguyễn Thế Hiệt | 25.000.000 | 27/12/2015 | |
53 | Thiết Tranh | Inhaxiô Vũ Văn Giang | 22.750.000 | 06/12/2016 | |
54 | Yên Trì Sông Khoai |
Giuse Nguyễn Xuân Đài | 22.000.000 | 06/12/2016 | |
55 | Lão Phú | Giuse Nguyễn Văn Sáng | 21.670.000 | 20/01/2016 | |
56 | Hà Lai | Augus. Hoàng Ngọc Toàn | 19.200.000 | 13/12/2015 | |
57 | Thủy Giang | Antôn Khổng Minh Số | 19.010.000 | 30/11/2016 | |
58 | Đáp Khê Trung Hà |
Inhaxiô Đoàn Như Quý | 18.700.000 | 07/12/2015 | 2 đợt |
59 | Đạo Dương | Giuse Nguyễn Tiến Dũng | 14.804.000 | 07/12/2015 | |
60 | Đông Lâm | Giuse Bùi Văn Hà | 13.590.000 | 07/12/2015 | |
61 | Kim Côn | Giuse Nguyễn Văn Xứng | 7.100.000 | 26/4/2016 | |
62 | Kim Bịch | Giuse Vũ Văn Tuyên | 6.250.000 | 10/3/2016 | |
63 | Văn Khê | Stêphanô Nguyễn Văn Hiển | 5.640.000 | 07/12/2015 | |
TỔNG CỘNG | 4.228.443.000đ |
2. Danh sách quý Ân nhân công đức dưới 5 triệu
STT | HỌ | TÊN | SỐ TIỀN | ĐỊA CHỈ | NGÀY NHẬN | GHI CHÚ |
1 | Bà Anna Nguyễn Thị | Tươi | 1.000.000 | Chính Tòa | 01/11/2015 | |
2 | Bà Anna Lê Thị | Hoa | 1.000.000 | Chính Tòa | 03/11/2015 | |
3 | Một người | 500.000 | 03/11/2015 | |||
4 | Anh | Tuấn | 1.000.000 | Hà Nội | 05/11/2015 | |
5 | Anh Duy | Tân | 4.460.000 | Chính Tòa | 05/11/2015 | 200 USD |
6 | Quý Anh: Anh, Lăng, Nam, Chiến | 1.100.000 | Chính Tòa | 07/11/2015 | ||
7 | Bà Anna Lê Thị Bà Maria Trần Thị |
Huyền Chiêm |
700.000 | Chính Tòa | 07/11/2015 | |
8 | Một người | 500.000 | Chính Tòa | 07/11/2015 | ||
9 | Ông Phêrô Trần Văn | Tiến | 500.000 | Chính Tòa | 07/11/2015 | |
10 | Một người | 2.000.000 | Hội Am | 9/11/2015 | ||
11 | Một số người lương dân | 1.700.000 | Hội Am | 9/11/2015 | ||
12 | Chị Tạ Thị | Vân | 1.710.000 | Canađa | 12/11/2015 | 100 đô Canađa |
13 | Ông Giuse Lê Văn Kim, bà Maria Lê Thị The và các con | 3.000.000 | Chính Tòa | 15/11/2015 | ||
14 | Bà Maria Lê Thị | Nhuần | 150.000 | Chính Tòa | 15/11/2015 | |
15 | Ông bà Trúc | Liên | 2.000.000 | Kẻ Sặt | 23/11/2015 | Đức cha |
16 | Tiểu Chủng viện Giêrônimô Liêm | 1.130.000 | 27/11/2015 | |||
17 | Ông Phêrô Lê Công | Thức | 200.000 | Chính Tòa | 06/12/2015 | |
18 | Ông Phêrô Trần Văn | Bính | 400.000 | Chính Tòa | 06/12/2015 | |
19 | Ông Phêrô Phạm Quang | Huy | 1.000.000 | An Hải | 10/12/2015 | |
20 | Gia đình Mátthêu | 800.000 | 26/12/2015 | |||
21 | Bà Maria Nguyễn Thị | Tâm | 200.000 | An Hải | ||
22 | Bà Maria Nguyễn Thị | Hường | 100.000 | An Hải | ||
23 | Ông Phêrô Nguyễn Văn | Phương | 200.000 | Chính Tòa | ||
24 | Một người | 200.000 | Xuân Quang | |||
25 | Ông Giuse Phạm Quang Bà Maria Phạm Thị |
Liêm Hợi |
3.500.000 | An Hải | 9/9/2016 | |
26 | Chị Oanh | 3.000.000 | Hòn Gai | 1/11/2016 | ||
27 | Ông Tiết | 500.000 | Kẻ Sặt | 4/11/2016 | ||
28 | Một Chị | 200.000 | Thánh Antôn | 11/11/2016 | ||
29 | Bà Maria Nguyễn Thị | Xuyến | 1.000.000 | Thủy Giang | 15/6/2017 | |
30 | Cụ Maria Trần Thị | Thìn | 3.100.000 | Thủy Giang | 15/6/2017 | |
Tổng cộng | 36.850.000đ |
3. Danh sách quý Ân nhân công đức từ 5 triệu đến dưới 20 triệu
STT | HỌ | TÊN | SỐ TIỀN | ĐỊA CHỈ | NGÀY NHẬN | GHI CHÚ |
1 | CĐ Mến Thánh Giá HP | 5.000.000 | Lãm Hà | 21/11/2015 | ||
2 | Anh Trần Quang | Bình Thủy |
5.000.000 | Hải Phòng | 24/11/2015 | |
3 | Ông Phêrô Trần Văn Bà Maria Đào Thị |
Bính Khấn |
5.000.000 | Chính Tòa | 10/01/2016 | |
4 | Ông Giuse Vũ Hữu Bà Maria Nguyễn Thị |
Cơ Thanh |
5.000.000 | Lãm Hà | 14/01/2016 | |
5 | Bà Maria Phạm Thị | Việt | 5.000.000 | Việt Kiều Mỹ | ||
6 | Bà Maria Nguyễn Thị | Chồi | 5.000.000 | Việt Kiều Mỹ | ||
7 | Huynh đoàn Đaminh Thánh Antôn | 5.000.000 | Thánh Antôn | 7/4/2017 | ||
8 | Cụ Maria Dương Thị | Lê | 5.000.000 | Phần Lâm | 2/6/2017 | |
9 | Ông Giuse Phạm Quang Bà Maria Chu Thị |
Tấn Hảo |
5.000.000 | Thánh Antôn | 10/9/2017 | |
10 | Chị Đinh Thị | Oanh | 5.000.000 | Hòn Gai | 2 đợt | |
11 | Ông Micae Nguyễn Đình | Đạt | 5.000.000 | Kim Bào | ||
12 | Chị | Ánh | 5.000.000 | Thái An (Ngọc Lý) |
13/12/2015 | |
13 | Nhóm BVSS tại HP | 5.720.000 | Tòa GM | 30/11/2015 | ||
14 | Huynh đoàn Đaminh Chính Tòa | 6.000.000 | Chính Tòa | 24/11/2015 | ||
15 | Cụ Maria Trần Thị | Năm | 6.680.000 | Thủy Giang | 15/6/2017 | |
16 | Bà Maria Phạm Ngọc | Mai | 10.000.000 | Chính Tòa | 03/11/2015 | |
17 | Ông Gioan Lê Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Thân Như |
10.000.000 | An Hải | 12/11/2016 | |
18 | Ông Antôn Nguyễn Duy | Toán | 10.000.000 | Xâm Bồ | 16/11/2016 | |
19 | Tu hội Tận hiến | 10.000.000 | TGM | 05/04/2016 | ||
20 | Bà Maria Nguyễn Thị | Loan | 10.000.000 | Tam Cửu (Bùi Hòa) |
||
21 | Chị Maria Nguyễn Thị | Chăm | 10.000.000 | Lãm Hà | 20/03/2017 | |
22 | Bà Maria Nguyễn Thị | Loan | 19.000.000 | Chính Tòa | ||
Tổng cộng | 157.400.000đ |
(Danh sách quý Ân nhân công đức từ 5 triệu đến dưới 20 triệu: Tiền gộp vào Giáo xứ)
STT | HỌ | TÊN | SỐ TIỀN | ĐỊA CHỈ | GHI CHÚ |
1 | Bà Maria Phạm Thị | Thải |
2 chỉ vàng | Khu Thượng (Kẻ Sặt) |
(Dòng ba Đaminh) |
2 | Ông Phêrô Nguyễn Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Luân Nhài |
5.000.000 | Thắng Yên | |
3 | Ông Giêrônimô Vũ Văn Bà Maria Lưu Thị |
Chiệm Tám |
5.000.000 | Mạo Khê | |
4 | Ông Giuse Trần Bà Maria Nguyễn Thị |
Thường Hiên |
5.000.000 | Mạo Khê | |
5 | Bà Maria Bùi Thị | Lựu | 5.000.000 | Mạo Khê | |
6 | Ông Vicente Nguyễn Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Quy Châu |
5.000.000 | Mạo Khê | |
7 | Ông Gioan Lưu Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Lực Gửi |
5.000.000 | Mạo Khê | |
8 | Ông Toma Đặng Văn Maria Nguyễn Thị Thanh |
Quyết Miện |
5.000.000 | Mạo Khê | |
9 | Cụ cố Gioan Nguyễn Văn Cụ cố Maria Ngô Thị |
Đính Mến |
5.000.000 | ||
10 | Ông Gioakim Nguyễn Văn | Chanh | 5.000.000 | ||
11 | Ông Giuse Đỗ Đức Bà Maria Nguyễn Thị |
Vinh Chuộng |
5.000.000 | ||
12 | Ông Gioan Ngô Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Đường Là |
5.000.000 | ||
13 | Ông Phanxicô Trần Trọng | Côi | 5.000.000 | Phú Tảo | |
14 | Bà Maria Phạm Thị | Đông | 5.000.000 | Phú Lộc | |
15 | Ông Đôminicô Trần Kim Bà Maria Nguyễn Thị |
Khiêm Bút |
5.000.000 | Chi Khê | |
16 | Bà Maria Nguyễn Thị | Là | 5.000.000 | Trạm Ngoại (Phú Lộc) |
|
17 | Ông Phaolô Nguyễn Văn Bà Maria Hà Thị |
Lập Khen |
5.000.000 | Chi Khê | |
18 | Bà Maria Phạm Thị | Sáu | 5.000.000 | Trạm Ngoại (Phú Lộc) |
|
19 | Ông Đôminicô Trần Kim | Thử | 5.000.000 | Chi Khê | |
20 | Bà Maria Nguyễn Thị | The | 5.000.000 | Chi Khê | |
21 | Ông Giuse Đinh Văn Bà Maria Nguyễn Thị Thu |
Vinh Hà |
5.000.000 | Chi Khê | |
22 | Ông Giuse Hồ Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Khái Duyên |
5.000.000 | Nhuệ Giang (Đào Xá) | |
23 | Ông Phêrô Vũ Văn Bà Maria Hoàng Thị |
Thanh Khanh |
5.000.000 | Trà Cổ | |
24 | Bà Maria Lê Thị | Đốn | 5.000.000 | Đồng Bình | |
25 | Ông Antôn Nguyễn Văn | Hưởng | 5.000.000 | An Toàn | |
Bà Anna Nguyễn Thị | Hoài | 5.000.000 | Hoàng Xá (Khúc Giản) |
||
26 | Bà Anna Nguyễn Thị | Miến | 5.000.000 | Hoàng Xá (Khúc Giản) |
|
27 | Bà Maria Trịnh Thị | Hiển | 5.000.000 | Xuân Ninh | |
28 | Cha Gioan B. Nguyễn Văn | Hải | 5.000.000 | Hữu Quan | |
29 | Bà Maria Lê Thị | Sắn | 5.000.000 | Hữu Quan | |
30 | Ông Phaolô Bùi Văn Bà Maria Đào Thị |
Phượng Nhừng |
5.000.000 | Hữu Quan | |
31 | Ông Phaolô Nguyễn Đức Bà Maria Mai Thị |
Phác Hoan |
5.000.000 | Hữu Quan | |
32 | Ông Phaolô Hoàng Bá Bà Maria Hoàng Thị |
Thế Tỵ |
5.000.000 | Hữu Quan | |
33 | Bà Maria Lê Thị | Sức | 5.000.000 | Hữu Quan | |
34 | Ông Đaminh Hoàng Phú Bà Maria Lễ Thị |
Pha Hạnh |
5.000.000 | Hữu Quan | |
35 | Ông Phaolô Hoàng Bá Bà Maria Lê Thị |
Thiết Tỉnh |
5.000.000 | Hữu Quan | |
36 | Ông Phaolô Đinh Văn Bà Maria Hoàng Thị |
Bình Dâng |
5.000.000 | Hữu Quan | |
37 | Ông Phaolô Lê Đình | Minh | 5.000.000 | Cơ sở sản xuất rau câu | |
38 | Ông Phaolô Nguyễn Đức Bà Maria Nguyễn Thị |
Huyên Hằng |
5.000.000 | Hữu Quan | |
39 | Ông Phaolô Nguyễn Văn Bà Maria Bùi Thị |
Tâm Nở |
5.000.000 | Hữu Quan | |
40 | Bà Anna Nguyễn Thị Hồng | Kim | 5.000.000 | Chính Tòa | |
41 | Bà Maria Nguyễn Thị | Loan | 5.000.000 | Chính Tòa | |
42 | Ông Giêrônimô Đặng Văn | Chiến | 5.000.000 | An Hải | |
43 | Ông Giêrônimô Đặng Văn | Tâm | 5.000.000 | An Hải | |
44 | Bà Rosa Đoàn Thị | Xiết | 5.000.000 | An Quý | |
45 | Ông Đaminh Nguyễn Văn Bà Anna Nguyễn Thị |
Út Yến |
5.000.000 | Xuân Sơn (Khúc Giản) |
|
46 | Ông Luca Nguyễn Văn | Diện | 5.000.000 | An Hải | |
47 | Bà Maria Đào Thị | Chín | 5.000.000 | An Hải | |
48 | Bà Maria Mai Thị | Thành | 5.000.000 | An Hải | |
49 | Huynh đoàn Kẻ Sặt | 5.000.000 | |||
50 | Huynhh đoàn Nam Am | 5.000.000 | |||
51 | Bà Maria Nguyễn Thị | Côi | 5.000.000 | Chi Khê | |
52 | Ông Vicentê Đào Văn Bà Maria Trần Thị |
Chỉnh Ngần |
5.000.000 | Thúy Lâm | |
53 | Ông Gioan B. Nguyễn Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Nam Miến |
5.000.000 | Đông Thôn (Đầu Lâm) | |
54 | Ông Gioan B. Nguyễn Công Bà Maria Trương Thị |
Sửu Hiển |
5.000.000 | Đông Thôn (Đầu Lâm) | |
55 | Ông Giuse Đào Đình Bà Maria Phạm Thị |
Xưa Miền |
5.000.000 |
Bùi Hòa | |
56 | Ông Vicentê Nguyễn Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Vang Doan |
5.000.000 | Tam Cửu (Bùi Hòa) |
|
57 | Ông Laurenxo Nguyễn Đức Bà Maria Trần Thị |
Thiện Là |
5.000.000 | Phần Lâm | |
58 | Ông Laurenxo Nguyễn Đức Bà Anna Nguyễn Thị |
Thuận Lưỡng |
5.000.000 | Phần Lâm | |
59 | Ông Đaminh Phạm Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Thuân Thủy |
5.000.000 | (Bối Khê) (Phần Lâm) |
|
60 | Bà Anna Hồ Thị | Tho | 5.000.000 | (Bối Khê (Phần Lâm) |
|
61 | Ông Giuse Đào Ngọc Bà Maria Mai Thị |
Ánh Thanh |
5.000.000 | Bùi Xá | |
62 | Bà trương Mai -Hạnh | 5.000.000 | Khu Hạ (Kẻ Sặt) |
||
63 | Ông Đaminh Phạm Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Chức Hương |
5.000.000 | Kẻ Sặt | |
64 | Bà Anna Vũ Thị | Kết | 5.000.000 | Khu Trung (Kẻ Sặt) |
|
65 | Bà Maria Chu Thị | Đào | 5.000.000 | Khu Thượng (Kẻ Sặt) |
|
66 | Ông bà Báu | Yến | 5.000.000 | Khu Trung (Kẻ Sặt) | |
67 | Ông bà Phượng | Dân | 5.000.000 | Khu Trung (Kẻ Sặt) |
|
68 | Ông Vicente Nguyễn Văn Maria Nguyễn Thị |
Mão Phiên |
5.000.000 | Xâm Bồ | |
69 | Ông Giuse Nguyễn Văn Maria Trần Thị |
Nhôi Chung |
5.000.000 | Xâm Bồ | |
70 | Ông Antôn Vũ Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Cát Giang |
5.000.000 | Xâm Bồ | |
71 | Ông Giuse Vũ Văn Bà Anna Hà Thị |
Điều Huệ |
5.000.000 | Khu Trung (Kẻ Sặt) |
|
72 | Bà Maria Nguyễn Thị | Huệ | 5.000.000 | Cẩm Phả | |
73 | Bà Maria Nguyễn Thị | Hồng | 5.000.000 | Cẩm Phả | |
74 | Ông Gioakim Đỗ Văn | Phóng | 5.000.000 | Lạng Am (Liêm Khê) |
|
75 | Ông Giuse Phạm Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Đức Chỉ |
5.000.000 | Thánh Antôn | |
76 | Cụ Anna Phạm Thị | Ninh | 5.000.000 | Thánh Antôn | |
77 | Chị Anna Phạm Thị Vân | Anh | 5.000.000 | Thánh Antôn | |
78 | Chị Anna Vũ Thị | Nhiệm | 5.000.000 | Thánh Antôn | |
79 | Huynh đoàn Chính Tòa | 6.000.000 | |||
80 | Bà Maria Nguyễn Thị Kim | Khánh | 10.000.000 | Đền thánh Martin | |
81 | Cha Gioakim Nguyễn Đức | Báu | 10.000.000 | Hữu Quan | |
82 | Ông Phaolô Nguyễn Đức Bà Maria Vũ Thị |
Phất Ngân |
10.000.000 | Hữu Quan | |
83 | Bà Maria Nguyễn Thị | Soan | 10.000.000 | Chính Tòa | |
84 | Bà Anna Lê Thanh | Thủy (Tươi) |
10.000.000 | Chính Tòa | |
85 | Ông Phêrô Trần Văn | Vượt | 10.000.000 | Hòn Gai | |
86 | Bà Maria Đinh Thị Lan | Khôi | 10.000.000 | Hòn Gai | |
87 | Bà Phạm Thị | Hồng | 10.000.000 | Hòn Gai | |
88 | Ông Giuse Nguyễn Văn Bà Anna Phạm Thị |
Long Huyền |
10.000.000 | Khu Thượng (Kẻ Sặt) | |
89 | Ông Giuse Phạm Văn Bà Anna Phạm Thị |
Hồi Mùi |
10.000.000 | Khu Thượng (Kẻ Sặt) | |
90 | Huynh đoàn Hòn Gai | 10.900.000 | |||
91 | Bà Maria Nguyễn Thị | Hào | 7.300.000 | Trại Kênh (An Thủy) |
2 chỉ vàng |
92 | Bà Maria Nguyễn Thị | Xèng | 5.000.000 | Tư Đa (Mỹ Động) |
|
93 | Ông Phêrô Lê Văn | Trải | 5.000.000 | Tư Đa (Mỹ Động) |
|
94 | Ông Đaminh Trần Văn | Ry | 5.000.000 | Kênh Hạ (Mỹ Động) |
|
95 | Bà Phạm Thị | Huê | 5.000.000 | Kênh Hạ (Mỹ Động) |
|
96 | Ông Phêrô Trần Văn Bà Maria Lê Thị |
Hải Lan |
5.000.000 | Kênh Hạ (Mỹ Động) |
|
97 | Ông Vicentê Đinh Văn Bà Maria Lê Thị |
Chín Hòa |
5.000.000 | Kênh Hạ (Mỹ Động) |
|
98 | Anh Giuse Trần Văn Chị Maria Đặng Thị |
Đức Tươi |
5.000.000 | Mỹ Động | |
99 | Cụ Maria Nguyễn Thị | Liên | 5.000.000 | An Thủy | |
100 | Ông Đaminh Trần Văn Bà Têrêsa Nguyễn Thị |
Dương Tỉnh |
5.000.000 | Kim Bào |
4. Danh sách quý Ân nhân công đức từ 20 triệu trở lên
STT | HỌ | TÊN | SỐ TIỀN | ĐỊA CHỈ | NGÀY | GHI CHÚ |
1 | Ông Phêrô Vũ Đình Bà Maria Phạm Thị |
Phúc Thêu |
20.000.000 | 16/12/2015 | ||
2 | Ông Giuse Tạ Đức Bà Maria Đỗ Thị |
Thắng Loan | 20.000.000 | Hòn Gai | 10/11/2015 | |
3 | Ông Giuse Nguyễn Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Minh Nụ |
20.000.000 | Thanh Xá (Phương Quan) |
13/6/2016 | |
4 | Ông Giuse Phạm Văn Bà Maria Nguyễn Thị Minh |
Thuận Quang |
20.000.000 | Kẻ Sặt | 4/11/2016 | |
5 | Ông Đaminh Mai Quang Bà Maria Phạm Hiền |
Đại Trang |
20.000.000 | Hòn Gai | 04/01/2017 | |
6 | Ông Giuse Nguyễn Hoàng Bà Maria Phạm Thị |
Quý Mến |
20.000.000 | Thánh Antôn | 02/5/2017 | 2 đợt |
7 | Bà Maira Cao Thị | Lương | 20.000.000 | Trà Cổ | 28/4/2016 | |
8 | Ông Đaminh Phạm Quang Bà Anna Lê Thị |
Kính Chi |
20.000.000 | Kẻ Sặt | 29/01/2016 | |
9 | Ông Giuse Phạm Thanh Bà Anna Vũ Thị |
Long Vinh |
20.000.000 | Kẻ Sặt | ||
10 | Dòng nữ Đaminh Thánh hiệu Catarina Siena Thánh Tâm - Xuân Lộc | 20.000.000 | 4/7/2018 | |||
11 | Ông Giuse Vũ Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Hiệu Nghỉ |
25.000.000 | Xâm Đông | 24/11/2015 | |
12 | Tiền xin khấn ngày hành hương 6.11.2015 | 26.000.000 | Đền Thánh Hải Dương | 13/11/2015 | ||
13 | Anh Giuse Hoàng Đình Chị Maria Nguyễn Thương |
Văn Huyền |
30.000.000 | Xuân Ninh | 16/12/2015 | |
14 | Cụ Giuse Vũ Văn Cụ Maria Nguyễn Thị |
Thức Sinh |
40.000.000 | Hành Kênh | 11/6/2017 | |
15 | Ông Nguyễn Đức Bà Maria Nguyễn Thị |
Hồi Oanh |
50.000.000 | Hải Dương | 05/11/2015 | |
16 | Ông Gioan B. Bùi Văn Bà Anna Nguyễn Thị |
Kiếm Mười |
50.000.000 | Lãm Hà | 22/11/2015 | |
17 | Bà Maria Lê Thị | Đủ | 50.000.000 | An Tân | 17/12/2015 | |
18 | Ông Giuse Phạm Tuấn Bà Anna Quách Thị Thu |
Anh Hằng |
50.000.000 | Antôn | 18/01/2016 | |
19 | Bà Maria Nguyễn Thị Bích | Hồng | 50.000.000 | Thắng Yên | 24/01/2016 | |
20 | Doanh nhân Công giáo | 50.000.000 | Hạt Kẻ Sặt và Hải Dương | 06/11/2016 | ||
21 | Ông Giuse Ninh Văn Bà Maria Phạm Thị |
Dũng Hoa |
50.000.000 | Cẩm Phả | 17/01/2017 | |
22 | Ông bà | Hiển | 80.555.000 | Mạo Khê | 26/11/2015 | 5.000 Đô Úc |
23 | Huynh đoàn Đaminh Giáo phận Hải Phòng | 86.000.000 | Giáo phận | 01/01/2016 | 80 tr và 2 chỉ vàng | |
24 | Ông Giuse Phạm Tuấn Bà Maria Phạm Thị Quỳnh |
Anh Hoa | 100.000.000 | Thánh Antôn | 5/5/2017 | |
25 | Ông Giuse Phạm Văn Bà Maria Phạm Thị Phương |
Nhân Nga | 100.000.000 | Thánh Antôn | 5/5/2017 | |
26 | Ông Giuse Phạm Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Vinh Hoan | 100.000.000 | Thánh Antôn | 5/5/2017 | |
27 | Gia đình anh Phương | 100.000.000 | Móng Cái | 20/5/2017 | ||
28 | Anh chị Khái | Mây | 100.000.000 | Mạo Khê | ||
Tổng cộng | 1.337.555.000đ |
(Danh sách quý Ân nhân công đức từ 20 triệu trở lên: Tiền gộp vào Giáo xứ)
STT | HỌ | TÊN | SỐ TIỀN | ĐỊA CHỈ | GHI CHÚ |
1 | Ông Vicente Vũ Đình Bà Maria Nguyễn Thị |
Luyện Miễn |
20.000.000 | Phú Lộc | |
2 | Ông Vicente Vũ Đình Quốc Bà Maria Phạm Thị |
Tuấn Tuyền |
20.000.000 | Phú Lộc | |
3 | Ông Gioan B. Nguyễn Công Bà Maria Trương Thị |
Trại Nga |
20.000.000 | Đông Thôn (Đầu Lâm) | |
4 | Ông Toma Nguyễn Viết Bà Maria Nguyễn Thị |
Chung Thúy |
20.000.000 | Đầu Lâm | |
5 | Bà Maria Nguyễn Văn | Chín | 20.000.000 | Tư Đa (Mỹ Động) |
|
6 | Ông Giuse Phạm Xuân Bà Anna Phạm Thị |
Thành Hiến |
20.000.000 | Khu Hạ (Kẻ Sặt) |
|
7 | Ông Giuse Phạm Minh Bà Maria Nguyễn Thị |
Thời Hào |
20.000.000 | Kẻ Sặt | |
8 | Ông Matthêu Nguyễn Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Loãn Ngào |
20.000.000 | An Thủy | |
9 | Ông Phaolô Lê Văn Bà Maria Phạm Thị |
Thuộc Lan |
25.000.000 | Hữu Quan | |
10 | Ông Đaminh Hoàng Phú Bà Maria Nguyễn Thị |
Phẩm Giông |
25.000.000 | Hữu Quan | |
11 | Ông Matthêu Nguyễn Văn Bà Anna Nguyễn Thị |
Tuân Nền |
20.000.000 | An Thủy | |
12 | Ông cố Đaminh Nguyễn Văn Bà cố Têrêsa Cao Thị |
Phai Chén |
20.000.000 | Mỹ Động | |
13 | Bà Maria Nguyễn Thị | Chín | 20.000.000 | Tư Đa (Mỹ Động) |
|
14 | Ông Matthêu Nguyễn Văn Bà Maria Nguyễn Thị |
Loãn Ngào |
20.000.000 | An Thủy | |
15 | Chị Maria Vũ Thị | Hẹn | 22.200.000 | Mỹ Động | 1.000 USD |
16 | Ông Đaminh Phạm Anh Bà Têrêsa Trần Thị |
Tuấn Băng |
20.000.000 | Mạo Khê |
STT | TÊN THÁNH VÀ HỌ | TÊN | SỐ TIỀN | NGÀY NHẬN |
1 | Cha Gioan B. Đoàn Văn | Phú | 20.000.000 | 07/12/2015 |
2 | Cha Gioan B. Bùi Văn | Hân | 20.000.000 | 06/02/2017 |
3 | Cha Gioan B. Ngô Ngọc | Chuẩn | 10.000.000 | 02/01/2016 |
4 | Cha Gioakim Nguyễn Đức | Báu | 10.000.000 | 13/01/2016 (Đóng vào Giáo xứ) |
5 | Cha Toma Vũ Quân | Bằng | 5.000.000 | 07/12/2015 |
6 | Cha Gioan Nguyễn Đức | Phú | 5.000.000 | 07/12/2015 |
7 | Cha Giuse Ngô Văn | Vàng | 5.000.000 | 16/12/2015 |
8 | Cha Phaolô Nguyễn Văn | Đông | 5.000.000 | 27/12/2015 |
9 | Cha Gioan B. Nguyễn Văn | Hải | 5.000.000 | 13/01/2016 (Đóng vào Giáo xứ) |
10 | Cha Antôn Vũ Văn | Học | 5.000.000 | 13/01/2016 |
11 | Cha Gioan B. Nguyễn Quang | Sách | 5.000.000 | 06/12/2016 |
12 | Cha Giuse Nguyễn Văn | Vang | 5.000.000 | 06/12/2016 |
13 | Cha Stêphanô Nguyễn Văn | Hiển | 2.000.000 | 07/12/2015 |
14 | Gioakim Nguyễn Đình | Hiệp | 1.000.000 | 07/12/2015 |
Tổng cộng | 88.000.000đ |
6. Danh công đức của quý Ân nhân tại Miền Nam
STT | HỌ | TÊN | SỐ TIỀN | ĐỊA CHỈ | NHẬN | GHI CHÚ |
1 | Gia đình chị | Thanh | 50.000.000 | Hải Xuân Vũng Tàu |
13/02/2016 | |
2 | Gia đình anh chị | Minh Dung | 30.000.000 | Long Hương | ||
3 | Chị Maria Đỗ Thị | Nguyệt | 50.000.000 | Vũng Tàu | ||
4 | Phanxicô S. Nguyễn Việt Maria Nguyễn Thị Maria Đỗ Thị Phêrô Maria Nguyễn Văn Giuse Nguyễn Văn |
Hương Diễn Hiên Thu Mạnh |
100.000.000 | 11/3/2017 | Qua Đức cha | |
5 | Giáo xứ Phước Thành | 147.620.000 | Giáo phận Bà Rịa | 15/2/2017 | Đức cha | |
Tổng cộng | 377.620.000đ |
TỔNG SỐ TIỀN QUYÊN GÓP VÀ TIỀN LỜI GỬI NGÂN HÀNG
STT | DANH MỤC | SỐ TIỀN | Ghi chú |
1 | Các Giáo xứ | 4.228.443.000đ | 92 |
2 | Ân nhân trên 20 triệu | 1.337.555.000đ | |
3 | Ân nhân trên 5 triệu | 157.400.00l0đ | |
4 | Ân nhân dưới 5 triệu | 36.850.000đ | |
5 | Quyên góp tại Miền Nam | 230.000.000đ | Chuyển cha Giuse Tình trước: 147.620.000đ |
6 | Quý Cha công đức | 88.000.000đ | |
Tổng Quyên góp | 6.078.248.000đ | ||
Tiền lãi gửi ngân hàng | 751.444.000đ | ||
Tổng Quyên góp và lãi | 6.829.692.000đ |
(Tổng số: Sáu tỷ tám trăm hai mươi chín triệu sáu trăm chín mươi hai ngàn đồng)
Những tấm lòng quảng đại trên là bằng chứng sống động cho tình mến Chúa và lòng yêu kính Bốn Thánh Tử đạo Hải Dương, đồng thời thể hiện tinh thần đồng trách nhiệm với công việc chung của Giáo phận. Thay lời cho Ban vận động, chúng con xin hết lòng cảm ơn Quý Cha, quý Ân nhân cùng quý tín hữu khắp nơi đã nhiệt tình cộng tác và rộng lòng ủng hộ. Nguyện xin Chúa, nhờ lời chuyển cầu của Các Thánh Tử đạo Hải Dương, tuôn đổ muôn vàn ơn phúc trên quý Cha, quý Ân nhân và những ai đã góp phần mình cho công trình ghi dấu ấn lịch sử và đậm nét son đức tin nơi Giáo phận Hải Phòng thân yêu này.
T/m Ban vận động
Linh mục đặc trách
Giuse Nguyễn Văn Vang
Giuse Nguyễn Văn Vang