Chỉ tiêu thi Giáo lý cấp Giáo phận 2022
- Thứ sáu - 08/07/2022 14:52
- In ra
- Đóng cửa sổ này
GIÁO PHẬN HẢI PHÒNG
BAN GIÁO LÝ
CHỈ TIÊU THI GIÁO LÝ CẤP GIÁO PHẬN 2022
Kính thưa Quý Cha, Quý Tu sĩ và anh chị Giáo Lý Viên – Huynh Trưởng !
Vào ngày Thường huấn Linh mục 03/05/2022, Ban Giáo Lý và TNTT đã gửi tới quý Cha “Chương trình Huấn Giáo Hè 2022”. Trong đó đã thông báo về Hội Thi Giáo Lý Cấp Giáo phận, ngày 24/07/2022. Nay chúng con xin gửi tới các quý Cha và anh chị em Giáo Lý Viên – Huynh Trưởng chỉ tiêu các thí sinh của mỗi Giáo xứ tham gia.
Xin Quý Cha gửi danh sách các thí sinh về Ban Tổ Chức trước ngày 18/07 theo danh sách: Tên thánh và Họ tên – Ngày tháng năm sinh – Giáo xứ - Thi Cấp Giáo lý.
- Nơi nhận chính - Ban Hành Chánh: Trưởng Antôn Phạm Sơn Tùng: Điện thoại và Zalo 0395508876 (hoặc Nhóm Zalo Liên Đoàn)
- Nơi nhận phụ - Cha Trưởng Ban: Điện thoại và Zalo: 0395792222
STT | GIÁO HẠT | CHA PHỤ TRÁCH | GIÁO XỨ | CẤP I | CẤP II | CẤP III | TỔNG SỐ |
1 | C H Í N H T O À |
Cha Phêrô Nguyễn Văn Nguyên | Chính Tòa | 3 | 3 | 3 | 9 |
2 | Cha Phanxico X. Trần Đức Thảo | An Tân | 2 | 2 | 2 | 6 | |
3 | Cha Goan B. Vũ Văn Kiện | An Hải | 2 | 2 | 2 | 6 | |
4 | Cha Dom Nguyễn Văn Phê | An Toàn | 2 | 2 | 2 | 6 | |
5 | Cha Gioan B. Bùi Văn Hân | Nam Pháp | 2 | 2 | 2 | 6 | |
6 | Hàng Kênh | 1 | 1 | 1 | 3 | ||
7 | Cha Giuse Bùi Quang Cường | Thư Trung | 2 | 2 | 2 | 6 | |
8 | Cha Gioakim Nguyễn Đình Hiệp | Xâm Bồ | 3 | 3 | 3 | 9 | |
9 | Cha An-tôn Nguyễn Văn Thục | Lương Khê | 2 | 2 | 2 | 6 | |
10 | Cha Phêrô Chanel Nguyễn Văn Hiệu | Lãm Hà | 2 | 2 | 2 | 6 | |
11 | Cha Phaolo Nguyễn Văn Đông | Cựu Viên | 2 | 2 | 2 | 6 | |
12 | Cha Giuse Vũ Văn Khương | Trang Quan | 2 | 2 | 2 | 6 | |
13 | Cha Ignatio Đoàn Thanh Vững | Hữu Quan | 2 | 2 | 2 | 6 | |
14 | My Sơn | 1 | 1 | 1 | 3 | ||
15 | Cha Giuse Nguyễn Văn Chiến | Đồng Giá | 2 | 2 | 2 | 6 | |
16 | Gia Đước | 1 | 1 | 1 | 3 | ||
17 | Cha Phêrô Bùi Duy Hải | Thủy Giang | 2 | 2 | 2 | 6 | |
18 | Cha Giuse Hoàng Văn Khiển | Lão Phú | 2 | 2 | 2 | 6 | |
1
|
N A M A M |
Cha Giuse Nguyễn Văn Thông | Nam Am | 3 | 3 | 3 | 9 |
2
|
Cha Antôn Vũ Văn Trọng | Liêm Khê | 1 | 1 | 1 | 3 | |
3
|
Cha Giuse Nguyễn Văn Tùng |
Tiên Am | 1 | 1 | 1 | 3 | |
4
|
Xuân Điện | 2 | 2 | 2 | 6 | ||
5
|
Cha Gioan B. Nguyễn Văn Hải | Hội Am | 2 | 2 | 2 | 6 | |
6
|
Cha Gioan B. Đoàn Văn Phú | Vạn Hoạch | 2 | 2 | 2 | 6 | |
7
|
Cha Giuse Nguyễn Mạnh Kỳ | An Quý | 3 | 3 | 3 | 9 | |
8
|
Cha Giuse Đào Trung Thời | Trung Nghĩa | 2 | 2 | 2 | 6 | |
9
|
Cha Tôma Nguyễn Hữu Khang | Thiết Tranh | 2 | 2 | 2 | 6 | |
10
|
Cha Giuse Phạm Cao Đỉnh | Đông Xuyên | 3 | 3 | 3 | 9 | |
11
|
Cha Gioankim Nguyễn Văn Thăng | Tiên Đôi | 2 | 2 | 2 | 6 | |
12
|
Xuân Quang | 2 | 2 | 2 | 6 | ||
13
|
Cha Đaminh Nguyễn Thế Hưng | Xuân Hòa | 2 | 2 | 2 | 6 | |
14
|
Cha Đaminh Cao Văn Đức | Đông Côn | 2 | 2 | 2 | 6 | |
15
|
Cha Inhaxio Đoàn Như Phóng | Súy nẻo | 2 | 2 | 2 | 6 | |
16
|
Tân Hưng | 2 | 2 | 2 | 6 | ||
17
|
Cha Gioakim Vũ Văn Tuyền | Bạch Xa | 2 | 2 | 2 | 6 | |
18
|
Cha Giuse Quách Trung Hiếu | Văn Khê | 1 | 1 | 1 | 3 | |
19
|
Cha Phêrô Hoàng Văn Độ | Kim Côn | 1 | 1 | 1 | 3 | |
20
|
Cha Gioan B. Bùi Văn Nhượng | Liễu Dinh | 3 | 3 | 3 | 9 | |
21
|
Cha Giuse Bùi Văn Dương | Khúc Giản | 1 | 1 | 1 | 3 | |
1
|
H Ả I D Ư Ơ N G |
Cha Giuse Nguyễn Văn Vang |
Hải Dương | 2 | 2 | 2 | 6 |
2
|
Kim Lai | 2 | 2 | 2 | 6 | ||
3
|
Cha Giuse Nguyễn Văn Đảo | Tân Kim | 2 | 2 | 2 | 6 | |
4
|
Cha Giuse Nguyễn Văn Hội | Phú Tảo | 2 | 2 | 2 | 6 | |
5
|
Cha Đom. Nguyễn Văn Phòng | Nhân Nghĩa | 2 | 2 | 2 | 6 | |
6
|
Cha Antôn Vũ Ngọc Thạch | Mạn Nhuế | 1 | 1 | 1 | 3 | |
7
|
Cha Giuse Bùi Văn Trỗi | Văn Mạc | 1 | 1 | 1 | 3 | |
8
|
Cha Giuse Bùi Văn Đạo | Hào Xá | 1 | 1 | 1 | 3 | |
9
|
Nham Biều | 1 | 1 | 1 | 3 | ||
10
|
Cha Giuse Hoàng Văn Thiều |
Đồng Xá | 2 | 2 | 2 | 6 | |
11
|
Quảng Đạt | 2 | 2 | 2 | 6 | ||
12
|
Cha Phêrô Nguyễn Văn Lập | Nghĩa Xuyên | 2 | 2 | 2 | 6 | |
13
|
Hải Ninh | 2 | 2 | 2 | 6 | ||
14
|
Cha Giuse Bùi Xuân Thắng |
Mỹ Động | 2 | 2 | 2 | 6 | |
15
|
Cha Antôn Nguyễn Văn Ninh | An Thủy | 2 | 2 | 2 | 6 | |
16
|
Cha Hilariô Nguyễn Thế Cường | Kim Bào | 1 | 1 | 1 | 3 | |
17
|
Cha Antôn Khổng Minh Hoàng | Thắng Yên | 2 | 2 | 2 | 6 | |
18
|
Cha Gioan B. Bùi Văn Hoan | Mặc Cầu | 1 | 1 | 1 | 3 | |
19
|
Cha Giuse Hồ Đức Ký | Kim Bịch | 1 | 1 | 1 | 3 | |
20
|
Cha Gioan B. Bùi Tuấn Kiên | Đáp Khê | 1 | 1 | 1 | 3 | |
1
|
K Ẻ S Ặ T |
Cha Gioan B. Nguyễn Quang Sách | Kẻ Sặt | 3 | 3 | 3 | 9 |
2
|
Thánh Mát-thêu | 2 | 2 | 2 | 6 | ||
3
|
Cha Gioan B. Nguyễn Quang Sáng | Phần Lâm | 2 | 2 | 2 | 6 | |
4
|
Cha Gioankim Đặng Văn Hoàng | Thánh Antôn | 2 | 2 | 2 | 6 | |
5
|
Thánh Phêrô | 2 | 2 | 2 | 6 | ||
6
|
Cha Giuse Nguyễn Văn Huy |
Đầu Lâm | 2 | 2 | 2 | 6 | |
7
|
Thúy Lâm | 2 | 2 | 2 | 3 | ||
8
|
Cha Antôn Nguyễn Văn Thăng |
Kẻ Bượi | 2 | 2 | 2 | 6 | |
9
|
Ba Đông | 1 | 1 | 1 | 3 | ||
10
|
Cha Giuse Nguyễn Thế Năng | Bùi Hòa | 2 | 2 | 2 | 6 | |
11
|
Cha Augustino Hoàng Ngọc Toàn | Đồng Bình | 2 | 2 | 2 | 6 | |
12
|
Cha Giuse Phạm Văn Sửu | Đồng Vạn | 2 | 2 | 2 | 6 | |
13
|
Bình Hoàng | 1 | 1 | 1 | 3 | ||
14
|
Cha Gioan B. Nguyễn Ngọc Chuẩn | Đại Lộ | 2 | 2 | 2 | 6 | |
15
|
Cha Giuse Đoàn Văn Anh | Đông Lâm | 2 | 2 | 2 | 6 | |
16
|
Cha Giuse Nguyễn Văn Xứng | Bùi Xá | 1 | 1 | 1 | 3 | |
17
|
Cha Giuse Nguyễn Tiến Dũng | Đào Xá | 1 | 1 | 1 | 3 | |
18
|
Cha Giuse Phạm Văn Tuận | Phú Lộc | 1 | 1 | 1 | 3 | |
19
|
Chi Khê | 1 | 1 | 1 | 3 | ||
20
|
Cha Giuse Nguyễn Văn Sáng |
Phương Quan | 1 | 1 | 1 | 3 | |
21
|
Cha Phêrô Hoàng Văn Thịnh | Ngọc Lý | 2 | 2 | 2 | 6 | |
22
|
Cha Phêrô Phạm Văn Nhẫn | Từ Xá | 1 | 1 | 1 | 3 | |
1
|
M Ạ O K H Ê |
Cha Ixidoro Phạm Văn Toản | Mạo Khê | 2 | 2 | 2 | 6 |
2
|
Cha Tôma Nguyễn Văn Vinh | Đông Khê | 2 | 2 | 2 | 6 | |
3
|
Inhaxio Vũ Văn Giang | Đông Tân | 2 | 2 | 2 | 6 | |
4
|
Cha Giuse Bùi Văn Hà | Đạo Dương | 1 | 1 | 1 | 3 | |
5
|
Cha Gioan B. Nguyễn Văn Hải | Trạp Khê | 1 | 1 | 1 | 3 | |
6
|
Cha Antôn Trần Văn Minh | Yên Trì | 3 | 3 | 3 | 9 | |
7
|
Sông Khoai | 2 | 2 | 2 | 6 | ||
1
|
H Ò N G A I |
Cha Giuse Dương Hữu Tình | Hòn Gai | 2 | 2 | 2 | 6 |
2
|
Cha Inhaxio Đoàn Như Quý | Hà Khẩu | 2 | 2 | 2 | 6 | |
3
|
Cha Tôma Đỗ Đức Lượng | Cẩm Phả | 2 | 2 | 2 | 6 | |
4
|
Cô Tô | 1 | 1 | 1 | 3 | ||
5
|
Cha Mátthêu Nguyễn Văn Điền | Cửa Ông | 2 | 2 | 2 | 3 | |
6
|
Cha Giuse Nguyễn Văn Thạnh | Hà Lai | 1 | 1 | 1 | 3 | |
7
|
Cha Giuse Ngô Văn Vàng | Trà Cổ | 3 | 3 | 3 | 9 | |
8
|
Cha Phê rô Đoàn Văn Giáp | Ninh Dương | 2 | 2 | 2 | 6 | |
9
|
Cha Antôn Vũ Văn Học | Xuân Ninh | 2 | 2 | 2 | 6 |